Em thấy nha sĩ - ở phòng răng, Em thấy thợ tóc - ở tiệm tóc, Em thấy chủ tiệm - ở tiệm tạp hóa, Em thấy người đưa thư - ở bưu điện, Em thấy huấn luyện viên - ở phòng thể dục, Em thấy tài xế xe buýt - ở trạm xe buýt, Em thấy cảnh sát - ở sở cảnh sát, Em thấy lính cứu hỏa - ở sở cứu hỏa, Em thấy nhân viên vệ sinh - ở công viên, Em thấy giáo viên - ở trường học, Em thấy bác sĩ - ở bệnh viện (doctors), Em thấy y tá - ở bệnh viện (nurses).,

Community Helpers and Places (Em thấy ___ ở___)

Līderu saraksts

Vizuālais stils

Iespējas

Pārslēgt veidni

Atjaunot automātiski saglabāto: ?