1. Cuối tuần chị hay ____ bánh xèo. Sau đó ____ 2 ly cà phê. Hôm nay, bé ____ siêu thị với mẹ. Mẹ hỏi bé ____ mua gì. Mình ____ ăn đồ ăn Việt Nam như bún bò, gỏi cuốn... Nhưng em trai mình không thích ____ đồ Việt Nam. Ba mẹ luôn ____ con cái ngoan ngoãn. Nên chúng ta cần ____ tập chăm chỉ. 1. Chú Nam đi ____ ở công ty A được 2 năm rồi. 2. Nhà em ____ 1 con chó và 2 con mèo. 3. Bạn John ____ được tiếng Việt chút xíu. 4. Em hay ____ nhạc tiếng Anh. 1. Chú không ____ cái này nói như thế nào. 2. Mình rất vui khi được ____ bạn 3. Bạn Tyffany đã ____ chưa? 4. Em ____ Bella ở trước cổng nhà thờ. 1. Bây giờ em đang ____ gì? 2. Em ____ đi du lịch Hàn Quốc. 3. Em ____ trường học này rất tốt. 4. Hiện tại, Sơ Trinh đang ____ ở Glendside, Wyncote, PA. 1. Tháng sau, Lily sẽ ____ nước. 2. Ba mẹ hay đưa chúng tôi đi ____ ở công viên này. 3. Trẻ em không nên ____ tivi quá nhiều. 4 Mẹ đi siêu thị để ____ thức ăn cho gia đình. 1. Chị ơi, ở đây có ____ nước ngọt không ạ? 2. Sơ Sạch đã ____ chúng con rất nhiều. Chúng con rất biết ơn sơ. 3. Mẹ ____ con giúp gì không ạ? 4. Mọi người rất ____ dùng điện thoại Iphone. 1. Nhờ anh ____ giúp em một chiếc xe taxi. 2. Sơ ____ con biết khi nào mình học xong ạ. 3. Ba mẹ ____ chúng con đi Disney. 4. Chú Bảy ____ mua một chiếc xe máy.

Chọn động từ thích hợp

Tabla de clasificación

Estilo visual

Opciones

Cambiar plantilla

¿Restaurar actividad almacenada automáticamente: ?