Say it the Hà Nội way: Buồn chết đi được, lười, khuỷu tay, kim cương, đá quý, hết chỗ chê, hống hách, may rủi, nói phét, khoe khoang, vô duyên, xì dầu, say, Say it the Sài Gòn way: Rầu thúi ruột, làm biếng, cùi chỏ, hột xoàn, hết sảy, làm phách, hên xui, nói dóc, nổ, lãng nhách, nước tương, xỉn,

Tiếng Việt this, tiếng Việt that

Tabla de clasificación

Estilo visual

Opciones

Cambiar plantilla

¿Restaurar actividad almacenada automáticamente: ?