tôi muốn viết một lá thư ____ bạn của tôi anh ấy đang đọc môt cuốn sách ____ lịch sử Việt Nam Chúng tôi đi học ____ xe đạp mỗi ngày Đây là món quà tôi mua ____ mẹ tôi.bằng Tôi cần thêm thời gian ____ hoàn thành bài tập. Chiếc áo này được làm ____ / ____ lụa Tôi nhận được một lá thư ____ một người bạn cũ. Cuốn sách này được viết ____ anh ấy

[linking word] với, cho, về, bằng, từ, đến, để.

על ידי

לוח תוצאות מובילות

סגנון חזותי

אפשרויות

החלף תבנית

האם לשחזר את הנתונים שנשמרו באופן אוטומטי: ?