phòng răng - nha sĩ, tiệm tóc - thợ tóc, tiệm tạp hóa - chủ tiệm, bưu điện - người đưa thư, phòng thể dục - huấn luyện viên, trạm xe buýt - tài xế xe buýt, sở cảnh sát - cảnh sát, sở cứu hỏa - lính cứu hỏa, công viên - nhân viên vệ sinh, trường học - giáo viên, bệnh viện (doctors) - bác sĩ, bệnh viện (Nurses) - y tá,

12 Community Helpers and Places

Tabela rankingowa

Motyw

Opcje

Zmień szablon

Przywrócić automatycznie zapisane ćwiczenie: ?