1) Em ngồi xem. a)   b) c) 2) Kìa con bướm vàng a) b) c) 3) xoè đôi cánh a) b) c) 4) tung cánh bay năm ba vòng a) b) c) 5) Cô giáo dạy.  a) b) c) 6) Học sinh học. a) b) c) 7) Thầy giáo dạy. a) b) c) 8) Cô Torres dạy ở trường Tenderloin. a) b) c) 9) Thầy giáo của em dạy ở trường Tenderloin.  a) b) c) 10) Cô giáo của em là cô Whiston. a) b) c) 11) Cô giáo của em là cô Cortez. a) b) c) 12) Cô Cortez dạy ở trường Tenderloin. a) b) c) 13) Cô giáo của em là cô Tiet. a) b) c) 14) Cô Berry dạy ở trường Tenderloin.  a) b) c) 15) Cô giáo của em là cô Fitzgerald, dạy ở trường Tenderloin. a) b) c)

Vietnamese Introduction Teachers

vytvoril(a)

Rebríček

Vizuálny štýl

Možnosti

Prepnúť šablónu

Obnoviť automaticky uložené: ?