JÁ: Byla jsem ve škole., Neměla jsem dobrý oběd., Včera jsem uklízela byt., Před rokem jsem byl ve Francii., Ráno jsem snídal vajíčka a toustový chleba., TY: Psal jsi e-mail?, Díval ses včera na zprávy v televizi?, Byl jsi před týdnem u zubaře?, Učil ses ve středu češtinu?, ON,ONA,ONO-TO: Šel na výlet., Karla pracovala na počítači celý den., Večeřel v 19.hodin., Měl tu ženu rád, ale ona jeho ne., VY: Šli jste na procházku?, Co jste dělali včera?, Museli jste pracovat i v noci?, Vy jste se nedívali na televizi?, MY: Měli jsme hodnou babičku, Těšili jsme se na výstavu., Byli jsme celý týden doma., V neděli jsme vařili oběd pro mnoho lidí., ONI (ONY,ONA): Neměli auto, proto jezdili autobusem., Předevčírem nešli do práce., Byli v Praze na očkování, Nejeli do práce, protože jeli na výlet.,
0%
Minulý čas
Chia sẻ
bởi
Shakshuievanata
Chỉnh sửa nội dung
Nhúng
Nhiều hơn
Tập
Bảng xếp hạng
Hiển thị thêm
Ẩn bớt
Bảng xếp hạng này hiện đang ở chế độ riêng tư. Nhấp
Chia sẻ
để công khai bảng xếp hạng này.
Chủ sở hữu tài nguyên đã vô hiệu hóa bảng xếp hạng này.
Bảng xếp hạng này bị vô hiệu hóa vì các lựa chọn của bạn khác với của chủ sở hữu tài nguyên.
Đưa các lựa chọn trở về trạng thái ban đầu
Sắp xếp nhóm
là một mẫu kết thúc mở. Mẫu này không tạo điểm số cho bảng xếp hạng.
Yêu cầu đăng nhập
Phong cách trực quan
Phông chữ
Yêu cầu đăng ký
Tùy chọn
Chuyển đổi mẫu
Hiển thị tất cả
Nhiều định dạng khác sẽ xuất hiện khi bạn phát hoạt động.
Mở kết quả
Sao chép liên kết
Mã QR
Xóa
Bạn có muốn khôi phục tự động lưu:
không?