J'ai - I have, Est-ce que tu as? / As-tu? - Do you have?, Il / Elle a - He/she has, Nous avons - We have, Vous avez - You all have, Ils / elles ont - They have, Je suis - I am, Est-ce que tu es? Es-tu? - Are you?, Il /Elle est - He / she is, Nous sommes - We are, Vous êtes - You all are, Ils / Elles sont - They are, Je vais - I go / I am going, Est-ce que tu vas? Vas-tu? - Are you going?, Il / Elle va - He/she is going , Nous allons - We are going, Vous allez - You all are going , Ils/Elles vont - They are going, Comment ça va? - How are you? How are things going?, Comment est-il? - What is he / it like? (description), Où est (- il) ? - Wher is / Where is it? Where is he?, Quand est ton anniversaire? - When is your birthday?, Pourquoi aimes-tu lire? - Why do you like to read?, parce que c'est super - because it's great, À quelle heure? - At what time?, Comment vas-tu? - How are you going? / How are you doing?, Qui va? - Who is going?, Quel / Qu'est-ce que / Quoi?? - What / what/ WHAT??, à cinq heures - at 5:00, Il est cinq heures - It is 5:00,
0%
Proficiency Important Vocabulary #3
Chia sẻ
bởi
Kimberly74
Chỉnh sửa nội dung
Nhúng
Nhiều hơn
Tập
Bảng xếp hạng
Thẻ thông tin
là một mẫu kết thúc mở. Mẫu này không tạo điểm số cho bảng xếp hạng.
Yêu cầu đăng nhập
Phong cách trực quan
Phông chữ
Yêu cầu đăng ký
Tùy chọn
Chuyển đổi mẫu
Hiển thị tất cả
Nhiều định dạng khác sẽ xuất hiện khi bạn phát hoạt động.
Mở kết quả
Sao chép liên kết
Mã QR
Xóa
Bạn có muốn khôi phục tự động lưu:
không?