la ensalada - salad, el arroz - rice, el brócoli - broccoli, la patata - potato, los frijoles - beans, el pollo - chicken, el bistec - beef/steak, la carne - meat, el pescado - fish, el postre - dessert, el pastel - cake, el camarero/la camarera - waiter/waitress, la cuenta - bill, el menú - menu, la mesa - table, la propoina - tip, pedir (e-i) - to ask, servir (e-i) - to serve, recomendar (e-ie) - to recommend, traer( irregular) - to bring, ¿En qué puedo servirle? - How may I help you?, ¿Qué me recomienda? - What do you recommend?, ¿Cuál es la especialidad de la casa? - What is the house special?, ¿Me ayudas a pedir? - Could you help me order?, Le recomiendo - I recommend, Quisiera - I would like, Me gustaría - I would like, ¿Me puede traer? - Could you bring me?, ¿Cuánto le doy de propina? - How much should I give for a tip?, Buen provecho - Enjoy your meal!, İQué rico !/Qué sabroso! - How tasty!, el mantel - tablecloth, el plato - plate, la servilleta - napkin, el tenedor - fork, el vaso - glass, el cuchillo - knife, la cuchara - spoon, la sal - salt, la pimienta - pepper, el azúcar - sugar, la mantequilla - butter,
0%
The restaurant
Chia sẻ
bởi
Gillylabt
Chỉnh sửa nội dung
Nhúng
Nhiều hơn
Bảng xếp hạng
Thẻ thông tin
là một mẫu kết thúc mở. Mẫu này không tạo điểm số cho bảng xếp hạng.
Yêu cầu đăng nhập
Phong cách trực quan
Phông chữ
Yêu cầu đăng ký
Tùy chọn
Chuyển đổi mẫu
Hiển thị tất cả
Nhiều định dạng khác sẽ xuất hiện khi bạn phát hoạt động.
Mở kết quả
Sao chép liên kết
Mã QR
Xóa
Bạn có muốn khôi phục tự động lưu:
không?