1) das weinende Kind a) das Kind, das gerade weint b) das Kind, das geweint hat 2) der schmerzende Rücken a) der Rücken, der geschmerzt hat b) der Rücken, der schmerzt 3) das geschnittene Obst a) das Obst, das geschnitten wurde b) das Obst, das gerade geschnitten wird 4) der gestresste Chef a) der Chef, der viel Stress verursacht b) der Chef, der viel Stress hat 5) der beißende Hund a) der Hund, der gebissen wurde b) der Hund, der beißt 6) die ermüdende Diskussion a) die Diskussion, die ermüdet b) die Diskussion, die ermüdet hat 7) der jugendgefährdende Film a) der Film, der durch die Jugend gefährdet wurde b) der Film, der die Jugend gefährdet 8) der untergehende Mond a) der Mond, der gerade untergeht b) der Mond, der untergegangen ist 9) das hartgekochte Ei a) das Ei, das hartgekocht wurde b) das Ei, das gerade hartgekocht wird 10) das abschreckende Beispiel a) das Beispiel, das abschreckt b) das Beispiel, das abgeschreckt wurde 11) der selbst gestrickte Pullover a) der Pullover, der selbst gestrickt wurde b) der Pullover, der selbst strickt 12) das duftende Parfüm a) das Parfüm, das duftet b) das Parfüm, das geduftet hat
0%
Partizipien als Adjektive 3.1
Chia sẻ
bởi
Khonkivl
Загальнодоступний
Chỉnh sửa nội dung
Nhúng
Nhiều hơn
Tập
Bảng xếp hạng
Hiển thị thêm
Ẩn bớt
Bảng xếp hạng này hiện đang ở chế độ riêng tư. Nhấp
Chia sẻ
để công khai bảng xếp hạng này.
Chủ sở hữu tài nguyên đã vô hiệu hóa bảng xếp hạng này.
Bảng xếp hạng này bị vô hiệu hóa vì các lựa chọn của bạn khác với của chủ sở hữu tài nguyên.
Đưa các lựa chọn trở về trạng thái ban đầu
Đố vui
là một mẫu kết thúc mở. Mẫu này không tạo điểm số cho bảng xếp hạng.
Yêu cầu đăng nhập
Phong cách trực quan
Phông chữ
Yêu cầu đăng ký
Tùy chọn
Chuyển đổi mẫu
Hiển thị tất cả
Nhiều định dạng khác sẽ xuất hiện khi bạn phát hoạt động.
Mở kết quả
Sao chép liên kết
Mã QR
Xóa
Bạn có muốn khôi phục tự động lưu:
không?