a. đôi bên cùng có lợi - A win-win situation is one in which everyone benefits:, a. hiệu quả kinh tế, sinh lợi - the most cost-effective way to invest in the stock market, a. thân thiện với môi trường - The building has many features that make it more eco-friendly as well as reducing heating costs., a. đa văn hóa - Britain is increasingly a multicultural society., a. bắt mắt - They packaged their candy in eye-catching wrappers., a. theo định hướng thị trường - But in the face of market-oriented economy, the culture of this kind also shows its inadaptability., a. gợi suy ngẫm, suy tư - It was an intelligent, thought-provoking script, but in Whitaker's eyes it just did not work., a. mới nhất, tiên tiến nhất - This state of the art technology will considerably reduce maintenance and increase durability of the needles three fold., n. bí quyết, sự hiểu biết - We have the know-how to prevent accidents from happening., n. lòng tự trọng - Poor self-esteem is at the centre of many of the difficulties we experience in our relationships., n. ấp ủ, nuôi dưỡng, chứa chấp - We should not harbor prejudice or suspicion to cultures we do not know., v. góp chung, hợp lực - Only by pooling their resources can governments hope o overcome global warming., v. phản ánh, phản chiếu - Many of today's social problems are not new but mirror similar dilemmas from the past., v. che đậy, che dấu - High test scores mask many students' inability to communicate effectively in a second language. , v. dựa trên, dựa vào - The case against him hinged on Lewis' evidence., v. khắc phục, thu hẹp khoảng cách - The governments must improve social welfare in order to bridge the gap between the rich and the poor., n. định hình, định hướng - University education should shape the mind and broaden horizons., v. tìm ra - Each country need to tailor a solution which meets their own particular situation. , v. sử dụng - By harnessing solar and wind energy, we can help our societies become more "green"., v. hạn chế, kiềm chế - In order to curb students' appetite for computer games, parents and schools should come up with healthy alternatives. , adv. ngược lại - Language influence culture and vice versa., adv. về thực chất, nói thẳng ra - The job, per se, isn't particularly interesting, but it pays well., adj. trên thực tế - English is the de facto language of the computer industry., n. hiện trạng - There are many people who wish to maintain the status quo., a. theo đầu người - Ethiopia has almost the lowest oil consumption per capita in the world, n. ân nhân - She was a generous benefactor to the library., n. thành kiến, định kiến - There was clear evidence of a strong bias against her., n. sự từ thiện, việc làm thiện tâm - Mrs Ander's recent philanthropy allows us to offer six new scholarships, n. rối loạn, không có tôn ti trật tự - A dysfunctional family unit is one of the root causes of criminal behaviour., n. quá hiếu động, tăng động - His research was used in planning treatments for hyperactive children.,
0%
IELTS - VOCABS - IELTS MUST LEARN WORDS P2
Chia sẻ
bởi
Dmlqtri
Chỉnh sửa nội dung
Nhúng
Nhiều hơn
Tập
Bảng xếp hạng
Hiển thị thêm
Ẩn bớt
Bảng xếp hạng này hiện đang ở chế độ riêng tư. Nhấp
Chia sẻ
để công khai bảng xếp hạng này.
Chủ sở hữu tài nguyên đã vô hiệu hóa bảng xếp hạng này.
Bảng xếp hạng này bị vô hiệu hóa vì các lựa chọn của bạn khác với của chủ sở hữu tài nguyên.
Đưa các lựa chọn trở về trạng thái ban đầu
Nối từ
là một mẫu kết thúc mở. Mẫu này không tạo điểm số cho bảng xếp hạng.
Yêu cầu đăng nhập
Phong cách trực quan
Phông chữ
Yêu cầu đăng ký
Tùy chọn
Chuyển đổi mẫu
Hiển thị tất cả
Nhiều định dạng khác sẽ xuất hiện khi bạn phát hoạt động.
Mở kết quả
Sao chép liên kết
Mã QR
Xóa
Bạn có muốn khôi phục tự động lưu:
không?